Theo phóng viên TTXVN tại Bắc Kinh, chiều 15-10, trong cuộc họp báo tại Đại lễ đường Nhân dân ở thủ đô Bắc Kinh, người phát ngôn Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 20 của Đảng Cộng sản Trung Quốc (Đại hội 20), ông Tôn Nghiệp Lễ (Sun Yeli) cho biết Đại hội 20 sẽ diễn ra tại Bắc Kinh từ ngày 16 tới
Nhân thần 16/09/2021: Ngày 16-09-2021 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân.
(NLĐO) - Kết quả xổ số ngày 16-10 vừa được các Công ty Xổ số kiến thiết (XSKT) Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt, Thái Bình, Kon Tum, Khánh Hoà, Thừa Thiên - Huế công bố Kết quả xổ số của Công ty XSKT Tiền Giang có giải đặc biệt là
Xem Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2021 dương lịch - thông tin lịch âm dương, tra cứu lịch vạn niên, lịch vạn sự 2021. Chi tiết về lịch vạn niên trên tuvi247.
Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 2021. Thứ Bảy, ngày 16/10/2021. Âm lịch: Ngày 11/9/2021 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu. Hành Hỏa - Sao Liễu - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo. Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10)
. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 16/10/2000 Ngày Âm Lịch 19/09/2000 - Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn Nạp âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời - Hành Thủy Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt U vi tinh Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấu Địa phá Kỵ xây dựngBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcChu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngNguyệt hình Xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột
Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 16/10/2022 Ngày Âm Lịch 21/09/2022 - Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Nạp âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc - Hành Kim Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnhNgày Hoàng đạo Tư mệnh Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Hợi. Tam hợp Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân Tuổi xung tháng Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên quan* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcThụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXuất hành Ngày xuất hành Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Dần Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Ngày 16 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 11 tháng 9 năm 2021 tức ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 16/10/2021 tốt cho các việc Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 16 tháng 10 năm 2021 ngày 16/10/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 16/10/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55217311142 Độ dài ban ngày 11 giờ 39 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 15081491206 Độ dài ban đêm 10 giờ 41 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 16 tháng 10 năm 2021 Dương lịch Ngày 16/10/2021 Âm lịch 11/9/2021 Bát Tự Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thìn, Bính Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Hạ Hỏa Ngày Đinh Dậu; tức Can khắc Chi Hỏa, Kim, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Liễu. Ngũ Hành Thổ. Động vật Hoẵng Con mang rừng. Mô tả chi tiết - Liễu thổ Chương - Nhậm Quang Xấu. Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất Rất suy vi. - Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thứ Bảy, ngày 16/10/2021 Âm lịch Ngày 11/9/2021 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Hành Hỏa - Sao Liễu - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo Tiết khí Hàn Lộ Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10 Trạch Nhật Ngày Đinh Dậu - Ngày Phạt Nhật Đại Hung - Âm Hỏa khắc Âm Kim Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. Đinh Dậu Mậu Tuất Tân Sửu Sơn hạ Hỏa Bình địa Mộc Bích thượng Thổ Giờ hoàng đạo Canh Tý 23h-01h Bích thượng Thổ Nhâm Dần 03h-05h Kim Bạch Kim Không Vong Quý Mão 05h-07h Kim Bạch Kim Thọ Tử - Không Vong Bính Ngọ 11h-13h Thiên hà Thủy Đinh Mùi 13h-15h Thiên hà Thủy Kỷ Dậu 17h-19h Đại trạch Thổ Giờ Hắc Đạo Tân Sửu 01h-03h Bích thượng Thổ Giáp Thìn 07h-09h Phúc đăng Hỏa Ất Tỵ 09h-11h Phúc đăng Hỏa Mậu Thân 15h-17h Đại trạch Thổ Sát Chủ Canh Tuất 19h-21h Thoa xuyến Kim Tân Hợi 21h-23h Thoa xuyến Kim Tuổi hợp ngày Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Địa Tài - Kim Đường * Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chính Chuyển Việc nên làm Việc kiêng kị Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Ngày 16 tháng 10 năm 2012 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 2 tháng 9 năm 2012 tức ngày Canh Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Thìn. Ngày 16/10/2012 tốt cho các việc Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 16 tháng 10 năm 2012 ngày 16/10/2012 tốt hay xấu? lịch âm 2012 lịch vạn niên ngày 16/10/2012 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55217311142 Độ dài ban ngày 11 giờ 39 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 62518 Độ dài ban đêm 11 giờ 40 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 2012 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2012 Thu lại ☯ Thông tin ngày 16 tháng 10 năm 2012 Dương lịch Ngày 16/10/2012 Âm lịch 2/9/2012 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Thìn Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Thủ nhật, Thiên mã. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Dương thác. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Thất. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Lợn. Mô tả chi tiết - Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3 - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử. - Ngoại lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát kiêng cữ như trên . - Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
ngày 16 10 âm